Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ thư


1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.

2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.